hoc nghe tieng han , luyen nghe tieng han , nghe tieng han co ban , nghe tieng han online , luyen nghe tieng han truc tuyen , hoc tieng han online , hoc tieng han truc tuyen , nghe tieng han vip , nghe tieng han online truc tuyen , ngheitienghan , luyen nghe tieng han
Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 마리 và 서진, các bạn theo dõi. Khi nghe xong bạn có thể tham khảo thêm từ vựng và ngữ pháp ở phía bên dưới !
Bấm Nghe : bài nghe số 1
마리: 여기에 와서 보니 김치 종류가 정말 많네요.
Từ lúc mình tới đây, mình thấy ở đây có nhiều loại kimchi
서진: 그렇지요? 여기에도 서른 가지가 넘는 김치가 전시되어 있대요.
Đúng rồi, người ta nói rằng ở đây có khoảng 30 loại Kimchi
마리: 혹시 김치를 맛 볼 수도 있어요? 김치들이 너무 맛있이 보여요.
Nhân tiện đây, cậu có nghĩ chúng ta nên thử món kim chi? Các món Kimchi ở đây mùi thật tuyệt
서진: 몰론이지요. 1층에 김치를 먹어 불 수 있는 데가 있어요.
Tất nhiên rồi. chúng ta có thể thử món kimchi ở tầng 1
마리: 그래요? 이쪽 전시실을 다 본 다음에 한번 가 봐요.
Thật vậy sao? chúng ta đi ăn sau khi xem triển lãm nhé
서진: 그럽시다. 어, 그런데 ‘인삼김치’도 있네요. 인삼으로도 김치를 만드는지 몰랐어요.
Chúng ta sẽ đi. Oh, ở đây có cả loại kimchi nhân sâm nữa. Mình chưa bao giờ nghĩ là sẽ có kim chi làm từ nhân sâm
마리: 인삽김치요? 정말 다양한 종류의 김치가 있군요.
Kim chi nhân sâm ư ? Thật là có nhiều loại kimchi
Từ mới và ngữ pháp:
1. 와서 보니까: xem sau khi tới đây ————-> 와서 보(다) (đến và xem) + 니(까) (và sau đó)
2. 정말: thật vậy
네요 dùng để nhấn mạnh, thể hiện sự ngạc nhiên, thích thú
3. 그렇지요: thật vậy —————> 그렇(다)đúng vậy + 지요(thật vậy à)
지요dùng ở cuối câu có tác dụng nhấn mạnh, khẳng định lại điều vừa nói , xem thêm cách dùng 지요 trong bài giảng krlink
4. 전시되어 있대요: người ta nói rằng có triển lãm ————->전시되(다) được biểu diễn + 어 있(다) + 대요(nói rằng)
아/어/여 있다 là cấu trúc diễn đạt hành động xảy ra trong quá khứ
5. 흑시 : có thể
6. 맛보다: thử nếm
7. 너무: quá nhiều
8. 맛있어 보여요:trông thật ngon ———-> 맛있(다)(ngon) + 어 보이다 (trông)
9. 물론이지요: tất nhiên rồi
10. 먹어 볼 수 잇는 데: nơi có thể ăn thử ———–> 먹어 보(다)(ăn thử)+ (ㅇ)ㄹ 수있(다) (có thể) + 는+데
11. 그래요:thật vậy à
12. 그럽시다:Chúng ta hãy thực hiện
Comments
RSS feed for comments to this post