hoc nghe tieng han , luyen nghe tieng han , nghe tieng han co ban , nghe tieng han online , luyen nghe tieng han truc tuyen , hoc tieng han online , hoc tieng han truc tuyen , nghe tieng han vip , nghe tieng han online truc tuyen , ngheitienghan , luyen nghe tieng han
Bài nghe 11: 오미자차
Dưới đây là đoạn hội thoại giữa 종업원 và 준, các bạn theo dõi. Khi nghe xong bạn có thể kiểm tra đáp án ở phía bên dưới
Bấm Nghe : bài nghe cơ bản số 11
(Hàn Quốc có nhiều loại trà trong đó có Omijacha – trà màu đỏ, trà nhân sâm… nổi tiếng)
종업원: 어서 오세요. 주문하시겠어요?
Xin mời vào. Quý khách muốn dùng gì ?
준: 차 종류 가 참많네요. 그런데 오미자차가 뭐예요?
Ở đây có rất nhiều loại trà, có thể cho tôi biết trà Omijacha là trà gì ?
종업원: 오미자차 말씀이세요? 오미자라는 열매로 끓인 차예요. 달고, 시고, 맵고, 짜고, 쓴 맛 등 아섯 가지 맛이 나서 오미자차고 불러요.
Quý khách muốn hỏi ý nghĩa của trà Omijacha ? Nó được làm từ nước đun sôi quả Omija. Trà có 5 vị ngọt, chua, cay, mặn và đắng, chúng tôi gọi nó là trà Omijacha
준: 그렇군요. 참재미있네요. 오미자차 주세요.
Thật vậy à? Thật thú vị. Tôi sẽ dùng Omijacha
지수: 차가운 차는 뭐 있어요?
Trà lạnh có những loại nào ?
종업원: 식헤 있어요
Chúng tôi có loại slkhye
지수: 저는 식헤 주세요.
Cho tôi loại sikhye
Từ vựng & Ngữ pháp:
주문하시렜어요? : quý khách cần gì ?
차 종류 : loại trà (차: trà , 종: loại)
말씀이세요? : Ý bạn muốn nói là ?
열매 : hoa quả
달다 : ngọt
시고 : chua
맵고 : cay
짜고 : mặn
쓴 : đắng
맛 : có mùi vị