chu ngu tieng han , ngu phap tieng han , hoc tieng han , hoc ngu phap tieng han , tieng han quoc online , hoc tieng han
V-(으)ㄹ 까요? “Nhỉ”, “nhé”
TH1:
Chủ ngữ là ngôi thứ 1 số ít: 나/저
- Thể hiện : hỏi ý kiến người khác về việc mình sẽ làm.
Vd:
먹을 까요? Tôi ăn nhé
갈 까요? Tôi đi nhé
마실 까요? Tôi uống nhé
- Đuôi câu trả lời của người được hỏi:
- Đồng ý: (으)세요
네, 먹으세요/ 가세요/ 마시세요
- Không đồng ý: V- 지 마세요
아니요, 먹지 마세요/ 가지 마세요/ 마시지 마세요
TH2:
Chủ ngữ là ngôi thứ nhất số nhiều: 우리
- thể hiện: ý rủ rê ai đó làm việc gì đó với mình. Ngoài ra thì các bạn có thể dùng kèm 같이 để nhấn mạnh thêm ý nghĩa của câu
- Đuôi câu trả lời : V(으)ㅂ시다: cùng, hãy
- Đối với bạn bè thì có thể dùng đuôi 자
vd:
우리는 도서관에 같이 갈 까요?
Chúng mình cùng đến thư viện nhé
- 네, 가자
Ừ, đi
오늘 여행할 까요?
Hôm nay chúng ta đi du lịch nhé
저녁 시간있으면 영화를 같이 볼 까요?
Tối nay nếu có thời ggian thì cùng xem phim nhé
네, 같이 봅시다
Ừ, hãy cùng xem đi
TH3:
Chủ ngữ là ngôi thứ 2: Nó
- thể hiện tính dự đoán: nhỉ?
- Đuôi trả lời dạng tương lai : 겠
Vd:
비가 올 까요?
Trời sẽ có mưa ý nhỉ?
- 네, 비가 오겠어 요
Ừ, sẽ mưa đấy
10년후에 그선생님은 어떻게 될 까요?
Sau 10 năm nữa cô giáo ấy sẽ như thế nào nhỉ?
- 지금부다 예쁘겠어요
- Sẽ đẹp hơn bây giờ
2. V –(으)ㄴ 지N이/가 되다
- Làm gì đó được khoảng thời gian
Vd:
한국에 온 지 세 달이 됐어요
Tôi đến Hàn Quốc được 3 tháng
기차가 출발한 지 30분이 됐어요
Tàu lửa đã xuất phát được 30 phút rồi
그 이야기를 들은 지 일 주일 됐어요
Câu chuyện ấy tôi đã nghe được 1 tuần rùi
Phần từ vựng:
영화 (2)
영화관 관련 어휘: từ vựng liên quan đến rạp chiếu phim
예매하다:đặt vé
관람하다: xem phim/ tham quan
상영하다: trình, chiếu
조조: sáng sớm
매표소: quầy bán vé
개봉하다: khởi chiếu
관람객: người xem
상영관: phòng chiếu phim
심야영화: phim chiếu lúc nửa đêm
영화표: vé xem phim
매진되다: bán hết
예고편: bản giới thiệu tóm tắt
상영시간: thời gian chiếu
시사회: buổi lễ ra mắt
회: tập (phim)
자막: phụ đề
영화 감상 관련 어휘:từ vựng liên quan đến cảm nhận phim
감동적이다: cảm động
웃기다: buồn cười
푹력적이다: bạo lực
슬프다: buồn
오싹하다: lạnh, run nẩy bẩy
인상적이다: ấn tượng
끔찍하다: kinh khủng
기억에 남다: đáng nhớ
Hoàng Anh
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:
- [Ngữ pháp cơ bản]- bài 15: trợ từ bổ ngữ và trợ từ “Cũng”
- [Ngữ pháp cơ bản]- Bài 14: Một số lưu ý trong cách dùng tiểu từ ‘에’ và ‘에서’ – 에/에서 사용법
- [Ngữ pháp cơ bản]- Bài 13: 별로 A/V- 지 않다
- [Ngữ pháp cơ bản]- Bài 12: Một số lưu ý trong cách dùng ‘와/과/및’
- [Ngữ pháp cơ bản]- Bài 11: Cấu trúc câu chính trong tiếng hàn