hoc tieng han , hoc tieng han tren krlink , mau cau co ban tieng han , hoc nghe cac mau cau co ban tieng han , tienghanonline.com
Các mẫu câu cơ bản tiếng Hàn
Trong bài này các bạn học cách phát âm những mẫu câu cơ bản, rất cần thiết khi bạn bắt đầu làm quen với mặt chữ tiếng Hàn
Bấm Nghe : sonhap bai 3
1. 네 (예)2. 아니요.
3. 김선생님, 안녕하세요? 4. 네. 안녕하세요? 5. … 입니다 6.만나서 반갑습니다 7. 안녕히 가세요 8. 안녕히 계세요 9. 수고하십니다 수고하세요 수고하셨어요 10. 처음 뵙겠습니다 11. 또 뵙겠습니다 12. 고맙습니다 ( 감사합니다) 13. 천만에요 ( 괜찮아요) 14. 어서오세요 15. 들어오세요 16. 앉으세요 17. 실레합니다 실례했습니다 실례하겠습니다 18. 미안합니다 ( 죄송합니다) 19. 아니요, 괜찮아요) 20. 여보세요! 21. 시간이 다 됐습니다 22. 또봐요. 23. 그래요? 그래요. |
Vâng, đúngSai, không phảiThày Kim,
thày có khỏe không Khỏe, anh có khỏe không ? Tôi là … Rất vui được làm quen Tạm biệt (nói với người ra đi) Tạm biệt (nói với người ở lại) Xin chào ( nói với người đang làm việc) Tạm biệt ( nói với người đang làm việc) Cảm ơn đã giúp đỡ Tôi mới gặp bạn lần đầu Hẹn gặp lại Xin cảm ơn Đừng bận tâm Rất hân hạnh Xin mời vào Xin hãy ngồi xuống Xin lỗi ( vì đang làm việc gì đó) Xin lỗi ( vì đã làm việc gì đó) Xin lỗi ( vì việc làm của tôi) Tôi xin lỗi Không sao, ổn, Xin chào ( gọi điện) Đã ( bắt đầu hoặc kết thúc) Hẹn gặp lại ( nói lịch sự) Thật vậy sao ? Thật vậy |
Comments
K có hướng dẫn đọc gì hết á
Buồn ghê!!!
RSS feed for comments to this post